Các Phòng, Ban Tạp chí Ngân hàng
14/12/2021 14:40 2.330 lượt xem
 
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-NHNN ngày 12/4/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Ngân hàng, cơ cấu tổ chức của Tạp chí Ngân hàng, bao gồm 03 phòng, ban:

1. Ban Thư ký - Biên tập;
2. Phòng Kế toán - Tổng hợp - Trị sự;
3. Phòng Phát hành - Quảng cáo.

Lãnh đạo các phòng, ban thuộc Tạp chí Ngân hàng gồm:

1. Ban Thư ký - Biên tập
Trưởng ban:            Bà Trần Kim Oanh
Phó Trưởng ban:     Bà Trịnh Thị Thu Phương  
Phó Trưởng ban:     Bà Trần Thị Hiền                                   
Điện thoại:               024.39392185; 024.38354807; 024.36368618.


2. Phòng Kế toán - Tổng hợp - Trị sự
Trưởng phòng:        Ông Phạm Đăng Thuận
Phó Trưởng phòng: Bà Hoàng Yến

Phó Trưởng phòng: Bà Phí Thị Hồng Hoa  
Điện thoại:                024.39392184; 024.39392190.

3. Phòng Phát hành - Quảng cáo
Trưởng phòng: Bà Nguyễn Thị Duyên
Điện thoại:               024.39392187.

 
Các bài viết khác
Quy định về lưu trữ Quy định về lưu trữ
27/05/2022 17:50 1.339 lượt xem
Chính sách truy cập tự do Chính sách truy cập tự do
20/05/2022 16:44 1.259 lượt xem
Chính sách tài chính Chính sách tài chính
19/05/2022 16:41 1.547 lượt xem
Đạo đức xuất bản Đạo đức xuất bản
19/05/2022 16:29 1.791 lượt xem
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

Vàng SJC 5c

82.000

84.020

Vàng nhẫn 9999

81.500

82.900

Vàng nữ trang 9999

81.450

82.600


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,390 24,760 26,736 28,203 31,890 33,247 164.66 174.25
BIDV 24,440 24,780 26,995 28,221 32,340 33,284 167 174.48
VietinBank 24,432 24,772 27,007 28,207 32,348 33,358 167.10 174.85
Agribank 24,410 24,770 26,908 28,135 32,121 33,244 166.11 174.58
Eximbank 24,420 24,840 27,012 27,989 32,260 33,384 167.74 173.82
ACB 24,420 24,770 26,930 27,868 32,227 33,217 167.81 174.53
Sacombank 24,430 24,760 27,103 27,955 32,386 33,203 167.36 174.38
Techcombank 24,428 24,821 26,755 28,110 31,879 33,213 164.56 177.07
LPBank 24,215 25,000 26,864 28,487 32,413 33,391 166.18 177.93
DongA Bank 24,450 24,770 27,120 27,870 32,260 33,230 165.30 172.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,20
2,20
2,50
3,50
3,50
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,60
3,60
3,60
4,90
4,90
5,30
5,20
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?