TCNH số 23 tháng 12/2020
15/01/2021 8.900 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 23/2020



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Tạo lập quan hệ song hành cùng phát triển giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp.
PGS., TS. Đào Minh Phúc
 
12- Tăng hạn mức trả tiền bảo hiểm - tác động tích cực tới thị trường.
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
15- Kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 30 năm đổi mới, sáng tạo, khẳng định vai trò và vị thế.
ThS. Lê Quốc Nghị
 
21- CIC tập trung xây dựng kho dữ liệu thông tin tín dụng, đẩy mạnh phát triển sản phẩm dịch vụ.
Trần Anh Hòa
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
24- Tác động từ dịch vụ ngân hàng điện tử đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung,
ThS. Nguyễn Kim Đức
 
31- Thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế số.
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
36- Thực thi có hiệu quả chính sách bảo hiểm tiền gửi để góp phần phát triển bền vững hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam.
TS. Nguyễn Đình Lưu và Ban nghiên cứu nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ năm 2019
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Agribank chủ động hỗ trợ khách hàng vượt qua đại dịch Covid-19 trên toàn hệ thống.
Nguyễn Duyên, 
Đăng Thuận
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
45- Chính sách tín dụng ưu đãi hướng đến thoát nghèo bền vững.
Ngọc Thủy
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Triển vọng kinh tế toàn cầu - Bài học từ đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Nay Bác đổi chữ “sau” thành chữ “trước”. 
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?