TCNH số 22 tháng 11/2020
03/12/2020 9.149 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 22/2020

 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Năm Chủ tịch ASEAN 2020: Dấu ấn nỗ lực gắn kết và chủ động thích ứng.
TS. Nguyễn Minh Phong,
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
8- Sử dụng mô hình không gian trạng thái để xác định chu kỳ tài chính tại Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Vũ Phươngvà các cộng sự
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
16- Tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực kế toán, kiểm toán - Kinh nghiệm thực tiễn từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Lê Quốc Nghị,
Trần Phú Dũng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
23- Phát triển nghiệp vụ ngân hàng cá nhân tại Việt Nam.
TS. Trần Thị Vân Anh
 
30- Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam: Đẩy mạnh kết nối trực tuyến Host to Host, giảm tác động con người đến nguồn tin.
Anh Hòa
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
32- Vun đắp sự nghiệp trồng người.
Thi Nhân
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
35- Tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
PGS., TS. Tô Ngọc Hưng,
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh 
 
43- Mang cơ hội đi học, trao lực đổi đời cho người nghèo vùng ven đô.
Hương Giang
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
46- MB không ngừng đổi mới, vươn tầm khát vọng.
Nguyễn Duyên
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
49- Kinh nghiệm thúc đẩy tín dụng xanh tại một số quốc gia và khuyến nghị cho Việt Nam.
Phạm Phương Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
54- Quê hương năm tấn đón Bác. 
             
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
55- Phát huy vai trò, tiềm năng, trí tuệ của phụ nữ ngành Ngân hàng trong thời kỳ đổi mới đất nước.
Thanh Hà
 
TIN TỨC

Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?