TCNH số 21 tháng 11/2020
17/11/2020 9.964 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 21/2020



 
2- Dự thảo Văn kiện trình Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng.
 
CHÀO MỪNG ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU LẦN THỨ XIII, NHIỆM KỲ 2020 - 2025 ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
 
10- Xây dựng Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương trong sạch, vững mạnh, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Minh Tâm
 
15- Những điểm sáng trong công tác xây dựng Đảng ở Đảng bộ cơ quan Ngân hàng Trung ương nhiệm kỳ 2015 - 2020.

Tô Thị Linh
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
18- Xu hướng dịch chuyển đầu tư ra khỏi Trung Quốc và giải pháp thu hút đầu tư cho Việt Nam.
PGS., TS. Đào Minh Phúc
 
24- Dự báo của thế giới về triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2020 - 2021.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
28- Dịch vụ bộ chứng từ thanh toán LC xuất khẩu với ASEAN-4.
PGS., TS. Nguyễn Thường Lạng,
Nguyễn Bích Ngọc
 
36- Khảo sát hành vi chi tiêu, tiết kiệm, đầu tư, trao tặng của người trẻ và một số khuyến nghị.
Trịnh Thị Phan Lan
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Vai trò của nữ cán bộ trong sự nghiệp xây dựng và phát triển Agribank.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Ngân hàng Chính sách xã hội gửi trọn yêu thương về khúc ruột miền Trung.
Việt Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
46- Phương pháp quản trị rủi ro thanh khoản của ngân hàng thương mại - Kinh nghiệm từ Liên bang Nga.
TS. Nguyễn Đình Trung
 
54- Bức tranh về đồng tiền kỹ thuật số có chủ quyền ở một số quốc gia trên thế giới.
ThS. Trần Thị Nguyệt Nga
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
62- Bác thăm trận địa.              
 
TIN TỨC

Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?