TCNH số 21 tháng 11/2019
04/12/2019 5.737 lượt xem
Mục lục Tạp chí Ngân hàng số 21 phát hành tháng 11/2019


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Cần một giải pháp tổng thể trong kiểm soát an toàn môi trường sinh thái.
PGS., TS. Nguyễn Trọng Tài,
ThS. Nguyễn Kim Oanh
 
7- Ngân hàng trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
Hồ Nguyên Phương, 
Nguyễn Việt Trung
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Hiệu ứng ngưỡng quy mô trong tác động của đa dạng hóa thu nhập tới lợi nhuận ngân hàng thương mại - Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam.
Lê Đồng Duy Trung
 
21- Cải cách hoạt động thông tin tín dụng góp phần nâng chỉ số tiếp cận tín dụng của Việt Nam.
Anh Tuấn
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
22- Thanh khoản thị trường tài chính Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Lại Thị Thanh Loan
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
29- Chủ lực trong đầu tư phát triển “Tam nông”.
Viết Chung
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
32- Hiệu quả của tín dụng chính sách xã hội góp phần thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
TS. Trần Hữu Ý,
Đinh Quang Hưng
 
39- Tiếp nối những ngọn lửa hồng ấm nghĩa tình.
Việt Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
42- Chính sách an toàn vĩ mô của một số quốc gia và đề xuất đối với Việt Nam.
TS. Đoàn Thị Thanh Hương,
ThS. Vũ Mai Chi
 
50- Kinh nghiệm quốc tế trong sử dụng các loại hình truyền thông mới và khuyến nghị cho Việt Nam.
Nguyễn Minh Phương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
53- Phải lắng nghe ý kiến quần chúng.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?