TCNH Số 19 Tháng 10/2019
15/10/2019 6.596 lượt xem
Mục lục Tạp chí Ngân hàng số 19 phát hành tháng 10/2019

 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Chính sách vốn đầu tư gắn với mục tiêu ổn định tài chính tại Việt Nam.
ThS. Trần Thị Khánh Li
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
7- Sử dụng big data và trí tuệ nhân tạo trong hoạt động của Ngân hàng Trung ương. 
TS. Tô Huy Vũ,
ThS. Vũ Xuân Thanh
 
14- CIC - Những dấu ấn trên chặng đường 20 năm xây dựng và phát triển.
Hữu Mạnh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
18- Đề xuất mô hình bảo đảm an ninh mạng trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam: Cách tiếp cận từ các bên liên quan.
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao,
ThS. Trần Nguyễn Minh Hải
 
24- Tác động của đa dạng hóa thu nhập và phân bổ tài sản đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại tại 
Việt Nam.
TS. Lâm Thanh Phi Quỳnh,
ThS. Nguyễn Đăng Khoa,
ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền
 
32- Ý định sử dụng phương thức thanh toán POS của khách hàng: Nghiên cứu trên địa bàn thành phố Huế và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Hồ Phương Thảo,
Dương Bảo Hân
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
37- MB tiến nhanh, tiến chắc trên hành trình chuyển đổi số.
39- Hệ thống Ngân hàng Hà Tĩnh đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế tại địa phương.
 
40- Thực trạng tiếp cận vốn của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
 
41- Dịch vụ ngân hàng hiện đại dành cho doanh nghiệp tại Sacombank.
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN 
NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Agribank dành nguồn vốn tập trung phát triển sản xuất, kinh doanh.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 
VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Chính sách tín dụng là điểm sáng trong các chính sách cho đồng bào dân tộc thiểu số.
Mai Phương
 
47- Tín dụng chính sách xã hội cho khu vực miền núi và dân tộc thiểu số: Hiệu ứng đột phá từ “lõi nghèo”.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
50- Kinh nghiệm xây dựng và thực thi KPI tại khu vực công của Malaysia và 
bài học.
Trần Hữu Thắng,
Đào Thị Huyền Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, 
ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Bác Hồ với dân tộc Phù Lá.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?