Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 9/3/2017 đến ngày 15/3/2017.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 9/3/2017 đến ngày 15/3/2017.
Ảnh minh họa
STT |
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá |
1 |
EUR |
Đồng Euro |
23.500,67 |
2 |
JPY |
Yên Nhật |
195,71 |
3 |
GBP |
Bảng Anh |
27.151,24 |
4 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
21.956,18 |
5 |
AUD |
Đô la Úc |
16.920,31 |
6 |
CAD |
Đô la Canada |
16.596,54 |
7 |
SEK |
Curon Thuỵ Điển |
2.469,23 |
8 |
NOK |
Curon Nauy |
2.631,42 |
9 |
DKK |
Curon Đan Mạch |
3.162,37 |
10 |
RUB |
Rúp Nga |
383,31 |
11 |
NZD |
Đô la Newzealand |
15.485,44 |
12 |
HKD |
Đô la Hồng Công |
2.864,76 |
13 |
SGD |
Đô la Singapore |
15.787,38 |
14 |
MYR |
Ringít Malaysia |
5.001,91 |
15 |
THB |
Bath Thái |
633,07 |
16 |
IDR |
Rupiah Inđônêsia |
1,67 |
17 |
INR |
Rupee Ấn độ |
333,84 |
18 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
722,09 |
19 |
CNY |
Nhân dân tệ TQuốc |
3.224,76 |
20 |
KHR |
Riêl Cămpuchia |
5,57 |
21 |
LAK |
Kíp Lào |
2,71 |
22 |
MOP |
Pataca Macao |
2.784,58 |
23 |
TRY |
Thổ Nhĩ Kỳ |
6.054,65 |
24 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
19,46 |
25 |
BRL |
Rin Brazin |
7.131,5 |
26 |
PLN |
Đồng Zloty Ba Lan |
5.460,75 |
Nguồn: thoibaonganhang.vn