TCNH số 9 tháng 5/2020
14/10/2020 13.893 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 9/2020


 
2- Thư chúc mừng của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước nhân dịp kỷ niệm 69 năm thành lập ngành Ngân hàng Việt Nam (6/5/1951 - 6/5/2020).
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Vai trò của người lao động Việt Nam ở nước ngoài đối với phát triển kinh tế: Bằng chứng từ nghiên cứu định tính và ngụ ý trong bối cảnh dịch Covid-19.
TS. Trần Huy Tùng
 
8- Ảnh hưởng của Covid-19 đến kinh tế quý I năm 2020 - Những thách thức phía trước và giải pháp.
ThS. Phạm Xuân Hòe
 
13- Cơ hội và thách thức của ngành Logistics phục vụ trái cây tại Việt Nam trong tình hình dịch bệnh Covid-19.
ThS. Lương Văn Đạt
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
18- Đóng góp của thu nhập từ hoạt động dịch vụ vào tổng thu nhập của ngân hàng thương mại - các ngân hàng thương mại Việt Nam đang ở đâu?
TS. Nghiêm Xuân Thành
 
22- Phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng quốc tế tại Việt Nam.
ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh
 
26- Những vấn đề cần lưu ý trong đánh giá rủi ro khi xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả tại quỹ tín dụng nhân dân.
ThS. Võ Thị Hoàng Nhi
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Nghiên cứu mối quan hệ giữa dòng tiền và kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay.
TS. Nguyễn Thanh Hiếu
 
37- Phát triển Fintech trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam.
TS. Trần Nguyễn Minh Hải
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Agribank - Một tấm chân tình...
Hạnh Hà
 
44- ATM phát gạo miễn phí “Gửi yêu thương - Thay lời muốn nói”.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
45- Ngân hàng Chính sách xã hội sát cánh cùng hộ nghèo vượt khó trong đại dịch. 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
47- Xu hướng tái cấu trúc hệ thống tài chính quốc tế sau khủng hoảng.
ThS. Vũ Xuân Thanh
 
55- Chính sách tín dụng của Chính phủ Hàn Quốc để phát triển các tập đoàn kinh tế Chaebol và bài học rút ra cho Việt Nam.
ThS. Hồ Ngọc Tú
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Hai lần vượt suối.
 
TIN TỨC

Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?