TCNH số 6 tháng 3/2020
14/10/2020 10.860 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 6 /2020
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Nỗ lực của ngành Ngân hàng chung tay ứng phó với tác động của dịch Covid-19.

PGS., TS. Đào Minh Phúc,
Nguyễn Hữu Mạnh
 
8- Dịch Covid-19: Tác động tới kinh tế và phản ứng của Việt Nam.
 
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
12- Điều hành chủ động và linh hoạt các công cụ chính sách tiền tệ thực hiện mục tiêu kinh tế vĩ mô.

TS. Lê Đình Hạc
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
19- Tác động của cấu trúc sở hữu đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam.

PGS., TS. Lâm Chí Dũng,
ThS. Võ Hoàng Diễm Trinh
 
27- Nợ xấu và năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại.

ThS. Vũ Thị Thu Hương
 
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
30- Fintech - Cách tiếp cận từ các bên liên quan.
 
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao,
ThS. Nguyễn Đặng Hải Yến
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
37- Agribank thúc đẩy hoạt động tài chính vi mô ở Việt Nam.

Ngô An
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
39- Ngân hàng Chính sách xã hội đồng hành cùng người nghèo trên từng cung đường phát triển.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
42- Kinh nghiệm xây dựng hệ thống tài chính xanh tại Trung Quốc.

TS. Trần Thị Vân Anh
 
49- Xu hướng số hóa hoạt động Bancassurance và một số khuyến nghị cho Việt Nam.

ThS. Phạm Xuân Hòe,
ThS. Lê Phú  Lộc
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
52- Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
 
PGS., TS. Nguyễn Toàn Thắng
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?