TCNH số 5 tháng 3/2020
14/10/2020 10.520 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 5 /2020


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Tác động kinh tế của dịch COVID-19.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
7- Các yếu tố tác động đến đầu tư ở Việt Nam: Thực nghiệm từ mô hình ARDL.
ThS. Dương Bá Vũ Thi
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Điều kiện để kéo giảm lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam.
TS. Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc,
Trương Quang Triều,
Nguyễn Tiến Thành
 
17- Thi hành án tín dụng ngân hàng đối với các khoản vay có biện pháp bảo đảm: Một số giải pháp hoàn thiện pháp luật.
PGS., TS. Vũ Thị Hồng Yến
 
22- Hoạt động mua bán và sáp nhập ngân hàng tại Việt Nam - Một số khó khăn và giải pháp.
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương
 
27- Vietinbank đặt mục tiêu tăng tốc mạnh mẽ trong năm 2020.
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
29- Hạn chế sai sót trong thanh toán bằng LC đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu Việt Nam.
GS., TS. Nguyễn Văn Tiến
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
35- Agribank đầu tư phát triển nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao.
Hương Giang
 
37- Bài học kinh nghiệm về phát triển quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
ThS. Bùi Thị Thúy Hằng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Lan tỏa giá trị từ sự đồng tâm.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
44- Ngân hàng và Công ty Fintech: Đối thủ và đối tác.
PGS., TS. Nguyễn Hồng Nga
 
51- Bảo vệ người gửi tiền trong dịch vụ gửi tiền và cho vay ngang hàng.
ThS. Hồ Thanh Xuân
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
53- Ở “Trại thiếu nhi” Bác cũng nằm giường nứa.
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
54- Công đoàn Ngân hàng Việt Nam: Giọt máu cứu người…
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?