TCNH số 21 tháng 11/2022
14/11/2022 1.386 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 21 THÁNG 11/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Sự cần thiết phải sửa đổi toàn diện Luật Phòng, chống rửa tiền và một số góp ý hoàn thiện dự án Luật này nhằm nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng, chống tham nhũng.
TS. Đỗ Đức Hồng Hà,
ThS. Hoàng Mạnh Hùng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Ứng dụng công nghệ số trong hoạt động ngân hàng tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp.
PGS., TS. Bùi Văn Trịnh,
TS. Phạm Minh Trí 
 
17- Một số khuyến nghị trong triển khai nghiệp vụ UPAS L/C của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam hiện nay.
TS. Đặng Hoài Linh
 
23- Một số vấn đề pháp lý đối với tiền điện tử quốc gia.
Nguyễn Thị Thu Hà,
Nguyễn Thùy Dung,
Nguyễn Thị Vân 
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
29- Cơ chế giải quyết tranh chấp ngoài tòa đối với lĩnh vực ngân hàng.
Thái Lan Anh

36- Pháp luật về thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận bảo đảm - góc nhìn từ thực tiễn.
Hoàng Khánh Linh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Khi ngân hàng tiếp sức làm du lịch sinh thái.
Minh Khương 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Quả ngọt 20 năm từ chương trình tín dụng chính sách ở vùng biển Kiên Giang.
Trần An
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh tế toàn cầu với rủi ro đình lạm và suy thoái. 
ThS. Linh Phương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Lớn lên theo lời Bác dạy!
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 21 - 11/2022

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- It’s essential to amend the Law on prevention of money laundering comprehensively and recommendations for completion of the law to enhance the efficiency against corruption.
PhD. Do Duc Hong Ha,
Hoang Manh Hung
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Application of digital technology in banking activities in Vietnam: Current situation and solutions.
Assoc Prof., PhD. Bui Van Trinh,
PhD. Pham Minh Tri
 
17- Some recommendations for deploying UPAS L/C in Vietnamese commercial banks.
PhD. Dang Hoai Linh
 
23- Legal provisions on national cryptocurrency.
Nguyen Thi Thu Ha,
Nguyen Thuy Dung,
Nguyen Thi Van
 
BUSINESS WITH BANKS
 
29- Out - of - court resolutions for disputes in the banking industry. 
Thai Lan Anh

36- Law on the ordered payment priority between secured parties - A look from practise.
Hoang Khanh Linh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
42- Banking activities “relay” for eco-tourism.
Minh Khuong
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
44- Achievements from 20 years of the program on social policy credit in Kien Giang province.
Tran An 
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Global economy with the stagflation and recession risk.  
Linh Phuong
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
56- Grown up with Uncle Ho advices.
 
NEWS

Các tạp chí khác
TCNH số 18 tháng 9/2023 TCNH số 18 tháng 9/2023
04:09, 25/09/2023
TCNH số 17 tháng 9/2023 TCNH số 17 tháng 9/2023
03:16, 12/09/2023
TCNH số 16 tháng 8/2023 TCNH số 16 tháng 8/2023
08:15, 29/08/2023
TCNH số 15 tháng 8/2023 TCNH số 15 tháng 8/2023
08:22, 09/08/2023
TCNH số 14 tháng 7/2023 TCNH số 14 tháng 7/2023
02:46, 20/07/2023
TCNH số 13 tháng 7/2023 TCNH số 13 tháng 7/2023
08:31, 18/07/2023
TCNH số 12 tháng 6/2023 TCNH số 12 tháng 6/2023
08:43, 26/06/2023
TCNH số 11 tháng 6/2023 TCNH số 11 tháng 6/2023
03:16, 12/06/2023
TCNH số 10 tháng 5/2023 TCNH số 10 tháng 5/2023
03:54, 25/05/2023
TCNH số 9 tháng 5/2023 TCNH số 9 tháng 5/2023
03:35, 09/05/2023
TCNH số 08 tháng 4/2023 TCNH số 08 tháng 4/2023
04:17, 21/04/2023
TCNH số 07 tháng 4/2023 TCNH số 07 tháng 4/2023
08:52, 05/04/2023
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

68.050

68.750

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

68.050

68.750

Vàng SJC 5c

68.050

68.770

Vàng nhẫn 9999

56.650

57.600

Vàng nữ trang 9999

56.500

57.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,200 24,570 25,105 26,483 28,868 30,098 159.15 168.46
BIDV 24,240 24,540 25,281 26,469 29,007 30,070 160.4 168.73
VietinBank 24,137 24,557 25,354 26,489 29,226 30,236 160.3 168.25
Agribank 24,200 24,550 25,358 26,066 29,122 29,955 161.42 165.41
Eximbank 24,150 24,540 25,385 26,091 29,179 29,991 161.18 165.66
ACB 24,190 24,540 25,423 26,061 29,339 29,955 160.81 166.01
Sacombank 24,180 24,535 25,495 26,160 29,402 29,911 161.08 167.62
Techcombank 24,211 24,548 25,142 26,464 28,831 30,120 156.91 169.16
LPBank 24,190 24,750 25,283 26,610 29,286 30,211 159.12 170.63
DongA Bank 24,250 24,550 25,470 26,070 29,280 30,020 159.4 166.1
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
BIDV
0,10
-
-
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
Cake by VPBank
0,40
-
-
-
4,75
4,75
4,75
7,0
7,10
7,3
6,00
ACB
0,05
0,50
0,50
0,50
3,40
3,50
3,60
5,10
5,30
5,30
5,40
Sacombank
-
-
-
-
3,50
3,60
3,70
5,30
5,60
6,00
6,30
Techcombank
0,10
-
-
-
3,50
3,50
3,70
4,90
4,95
5,50
5,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
4,35
4,35
4,35
5,50
5,50
6,30
6,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
4,50
4,50
4,50
6,20
6,30
6,55
6,75
Agribank
0,20
-
-
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
4,00
4,00
4,00
5,00
5,30
5,50
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?