TCNH số 09 tháng 5/2021
19/05/2021 7.276 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 9/2021

 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Nhận thức mới trong văn kiện Đại hội XIII của Đảng về phát triển kinh tế. 
TS. Nguyễn Minh Phong

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Xu hướng tích hợp các dịch vụ tài chính: Lý thuyết đến thực tiễn tại một sốquốc gia và khuyến nghị đối với Việt Nam.
PGS., TS. Đào Minh Phúc
TS. Vũ Mai Chi
 
16- Quan hệ giữa quản trị công ty trong ngân hàng với hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
ThS. Nguyễn Vĩnh Hưng,
ThS. Phan Minh Anh,
TS. Đào Thị Huyền Anh,
ThS. Nguyễn Huy Toàn,
ThS. Nguyễn Thị Lan Chi
 
27- Thách thức đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam trong chuyển đổi số.
TS. Lương Văn Hải

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
35- Hành lang pháp lý về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhìn từ thực tiễn.
TS. Bùi Đức Giang

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank sẵn sàng bứt phá cho nấc thang phát triển vươn tầm nông thôn mới kiểu mẫu của Việt Nam.
Phạm Tuấn

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Sử dụng hiệu quả vốn tín dụng chính sách tại tỉnh Kon Tum.
Nguyễn Văn Chiến
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ

 
47- Đại dịch Covid-19 đã khiến làn sóng nợ thứ tư trở nên nguy hiểm và rủi ro hơn
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
52- Phát triển kinh tế số ASEAN: Thực trạng và giải pháp.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Bác Hồ về thăm làng Bưởi ngày bầu cử Quốc hội đầu tiên.
 
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?