TCNH số 05 tháng 3/2022
11/03/2022 3.014 lượt xem
 MỤC LỤC SỐ 5 THÁNG 3/2022

 

ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG -  15 NĂM THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
 
2- Phát huy vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên các cơ quan Trung ương.
Vũ Chỉnh

 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
6- Đầu tư công ở Việt Nam: Thực trạng năm 2021, giải pháp và triển vọng.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
12- Các nhân tố tác động tới tài chính toàn diện trên quan điểm khách hàng: Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam.
ThS. Đoàn Mạnh Tú
PGS., TS. Lê Thanh Tâm

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
20- Ứng dụng trí tuệ nhân tạo tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - Một số giải pháp từ mô hình SWOT.
TS. Đặng Hoài Linh
 
28- Số phận của các chủ nợ có bảo đảm trong thủ tục phá sản nhìn từ thực tiễn.
TS. Bùi Đức Giang
 
32- Đánh giá năng lực tài chính ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay.
ThS. Lưu Phước Vẹn

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
39- Giải pháp giúp doanh nghiệp tháo gỡ khó khăn tài chính trong trạng thái “bình thường mới”.
ThS. Hoàng Lệ Dung
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
43- Thị trường nông thôn - Tiềm năng phát triển thanh toán không dùng tiền mặt của Agribank.
Thảo Ly
 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
45- Sức sống mới nơi non nước xứ Mường.
Việt Hải

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh nghiệm quốc tế về phát triển kinh tế nhanh, bền vững ở cấp địa phương và một số khuyến nghị.
PGS., TS. Nguyễn Thường Lạng
 
56- Thị trường hàng hóa thế giới liệu có bước vào “siêu chu kỳ hàng hóa mới”? Triển vọng giá hàng hóa thế giới năm 2022.
ThS. Nguyễn Thùy Linh
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Muôn vàn tình thân yêu dành cho các cháu gái.

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?