TCNH số 02 tháng 1/2021
22/01/2021 8.866 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 2/2021



 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Điều hành kinh tế vĩ mô trong bối cảnh kiểm soát đại dịch Covid-19.
PGS., TS. Nguyễn Trọng Tài,
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
 
8- Tiếp tục hoàn thiện chính sách tài chính hỗ trợ kinh tế hợp tác phát triển.
ThS. Trần Trọng Triết
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Hệ số an toàn vốn và hoạt động cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
PGS., TS. Đặng Văn Dân,
ThS. Huỳnh Japan
 
21- Xây dựng bộ chỉ số minh bạch và công bố thông tin của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Phạm Mạnh Hùng
 
28- Phòng ngừa tội phạm cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
TS. Hà Lệ Thủy,
ThS. Nguyễn Hoàng Anh Tuấn
 
34- Mối tương quan giữa mục tiêu tăng vốn với khả năng tạo thanh khoản của ngân hàng.
Chu Thị Thanh Trang, 
Phạm Thị Thanh Xuân,
Nguyễn Thị Mỹ Linh,
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
 
42- Lợi ích thanh toán không dùng tiền mặt: Góc nhìn của các chuyên gia và một số khuyến nghị chính sách.
TS. Đặng Công Hoàn
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
48- Agribank và 10 sự kiện nổi bật năm 2020.
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Tổng quan kinh tế vĩ mô của nhóm các nước mới nổi và đang phát triển năm 2020, triển vọng năm 2021.
ThS. Nguyễn Thúy Linh,
Hoàng Thị Hường
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Bác Hồ với cán bộ và Nhân dân Thủ đô Hà Nội.
 
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
60- 10 hoạt động nổi bật năm 2020 của Công đoàn Ngân hàng Việt Nam.
 
 
TIN TỨC
 
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?