TCNH số 8 tháng 4/2020
14/10/2020 14.394 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 8/2020


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Ngành Ngân hàng hỗ trợ người dân, doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
TS. Nguyễn Quốc Hùng
 
5- Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 đối với hoạt động ngân hàng Việt Nam - Những khó khăn và giải pháp.
PGS., TS. Đỗ Hoài Linh
 
8- Tác động của dịch Covid-19 đến kinh tế Việt Nam và các giải pháp trong lĩnh vực ngân hàng để giảm thiểu thiệt hại từ dịch bệnh.
ThS. Phạm Phương Anh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Kết quả đạt được trong công tác xử lý nợ xấu của ngành Ngân hàng và một số đề xuất trong giai đoạn 2021 - 2025.
ThS. Trần Anh Quý,
TS. Vũ Mai Chi
 
20- Ứng dụng thiết bị theo dõi chuyển động mắt (eye tracker) trong nghiên cứu hành vi ánh mắt khách hàng tại các ngân hàng thương mại.
TS. Nguyễn Hoài Nam
 
25- Thị trường ví điện tử Việt Nam - Cơ hội  và thách thức.
Nguyễn Thị Ánh Ngọc,
Đặng Thùy Linh,
Nguyễn Thị Diễm
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Phân tích tiềm năng tiếp cận đầu tư phái sinh đối với các nhà đầu tư cá nhân tại Việt Nam.
Phan Trần Trung Dũng
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
34- Quyết liệt thực hiện “Mục tiêu kép”.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
36- Hà Nội giao 650 tỷ đồng vốn ủy thác giúp người dân vượt khó.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
37- Khuôn khổ pháp lý đối với sự phát triển của mobile money: Kinh nghiệm thế giới và gợi ý chính sách cho Việt Nam.
TS. Trần Hùng Sơn,
PGS., TS. Hoàng Công Gia Khánh,
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lý
 
46- Xu hướng phát triển và hợp tác của ngân hàng - Fintech năm 2020.
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
 
51- Kinh nghiệm sử dụng các hệ thống thanh toán nhanh trên thế giới và khuyến nghị với Việt Nam.
TS. Hà Thị Tuyết Minh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Hình ảnh Bác Hồ được ghi sâu trong trí nhớ của tôi.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?