TCNH số 7 tháng 4/2020
14/10/2020 11.005 lượt xem

MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 7/2020
 


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn của ngành Ngân hàng.
ThS. Phạm Thanh Hà
 
6- Chính sách tiền tệ tín dụng ứng phó với dịch Covid-19.
TS. Vũ Đình Ánh
 
8- Chính sách tiền tệ và tài khóa ứng phó đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Xuân Quang,
Nguyễn Đình Thọ
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
13- Bảo đảm khoản vay bằng tài sản của bên thứ ba: Từ quy định pháp luật đến thực tiễn áp dụng.
TS. Bùi Đức Giang
 
16- Bàn thêm về phát triển thanh toán điện tử đối với dịch vụ công qua ngân hàng thương mại.
TS. Nguyễn Thị Thu Đông
 
21- Tiếp cận tài chính vi mô thông qua phát triển ngân hàng số - Nghiên cứu trường hợp tại LienVietPostBank.
TS. Phạm Bích Liên,
TS. Bùi Kiên Trung
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Các yếu tố tác động đến giá trị thị trường cổ phiếu ngân hàng thương mại ở Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Minh Kiều,
ThS. Lê Thị Thùy Nhiên

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank - Hành trình 32 năm và khát vọng đổi mới.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tín dụng chính sách - Điểm tựa nâng cao vị thế người phụ nữ Việt Nam.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Tiền kỹ thuật số trong nền kinh tế số tại một số quốc gia trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam.
TS. Trần Việt Dũng,
TS. Phan Anh
 
50- Kinh nghiệm quốc tế về đánh giá hiệu quả dự án cho vay ưu đãi bảo vệ môi trường - Bài học và một số khuyến nghị.
TS. Nguyễn Hoài Nam
 
55- Xu hướng bảo hiểm tiền gửi tại khu vực Châu Á - Thái bình Dương.
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Bác viết báo và quan tâm phong trào tiết kiệm.
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
60- Công đoàn Ngân hàng Việt Nam chung tay chống hạn mặn và dịch Covid-19.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?