TCNH số 6 tháng 03/2021
25/03/2021 9.645 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 6/2021

 
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Đổi mới sáng tạo trong bối cảnh phát triển nền kinh tế số ở Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Chí Hải,
ThS. Huỳnh Thị Ly Na
 
12- Điều hành chính sách tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế chống đỡ với đại dịch Covid-19 và định hướng năm 2021.
ThS. Phạm Thanh Hà
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
17- Thực trạng xử lý nợ tại Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam và một số khuyến nghị chính sách.
TS. Nguyễn Thị Kim Quỳnh,
ThS. Đặng Đình Thích,
TS. Bùi Tín Nghị
 
23- Chính sách tín dụng của ngành Ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
TS. Vũ Mai Chi
 
28- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của các ngân hàng thương mại theo mô hình Pestel và một số đề xuất.
TS. Vũ Hồng Thanh
 
33- Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng phương thức thanh toán điện tử tại Hà Nội dưới tác động của đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh,
Dương Thu Hương

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
41- Các điều kiện ảnh hưởng đến phát triển cho vay ngang hàng tại Việt Nam.
TS. Trần Nguyễn Minh Hải,
Tô Thị Hoàng Lộc,
Trần Đình Gia Ngân,
Mai Hoàng Bảo Trâm
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
49- Agribank thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí nhằm hỗ trợ khách hàng.
Nguyễn Duyên

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
52- Điểm tựa tin cậy của người nghèo.
Bình Nhi
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
54- Kinh nghiệm về công nghệ tài chính thông qua ngân hàng mở trên thế giới và giải pháp cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung,
TS. Hoàng Hải Yến

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Cây xanh bốn mùa.
 
 
TIN TỨC
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?