TCNH số 23 tháng 12/2019
17/12/2019 6.397 lượt xem
Mục lục Tạp chí Ngân hàng số 23 phát hành tháng 12/2019


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Tiềm năng phát triển Trung tâm công nghệ tài chính tại Việt Nam.
PGS., TS. Hoàng Công Gia Khánh,
TS. Trần Hùng Sơn,
ThS. Huỳnh Thị Ngọc Lý
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
9- Đánh giá giải pháp ngăn chặn tín dụng đen thời gian qua và một số khuyến nghị.
TS. Đoàn Thị Thanh Hương,
ThS. Vũ Mai Chi
 
14- Tăng trưởng huy động vốn từ tiền gửi khách hàng tại ngân hàng thương mại Việt Nam.
Nguyễn Văn Thọ,
Nguyễn Ngọc Linh
 
19- Chính sách phát triển tín dụng xanh và những vấn đề đặt ra trong các quy định pháp luật về cấp tín dụng.
TS. Viên Thế Giang,
ThS. Võ Thị Mỹ Hương
 
24- Phát triển tín dụng xanh tại các ngân hàng thương mại.
TS. Nguyễn Thị Thu Đông
 
31- Tổ chức hoạt động thông tin tín dụng đối với các tổ chức tài chính vi mô và Fintech tại Việt Nam.
Phan Huy Thắng
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
34- Điểm nhấn trên thị trường tài chính Việt Nam 2019.
TS. Nguyễn Minh Phong,
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN 
NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
38- Agribank nỗ lực hành động vì chất lượng cuộc sống cộng đồng.
Nhật Minh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 
VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
41- Ngân hàng Chính sách xã hội Bắc Giang đáp ứng kịp thời nhu cầu vay vốn phát triển kinh tế của nhân dân.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
43- Tiền kĩ thuật số của các ngân hàng trung ương. (Còn nữa)
PGS., TS. Nguyễn Hồng Nga
 
48- Chính sách phát triển tín dụng xanh tại Trung Quốc.
TS. Trần Thị Vân Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, 
ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
55- Đồng cam cộng khổ với nhân dân.
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
56- Điều đặc biệt ở Công đoàn Ngân hàng Việt Nam.
 
VĂN HÓA - XÃ HỘI
 
58- Đêm nhạc tri ân khách hàng của MB: “Khi ta 25 - Live Concert” - chạm đến trái tim khán giả.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?