TCNH số 22 tháng 11/2019
05/12/2019 6.114 lượt xem
Mục lục Tạp chí Ngân hàng số 22 phát hành tháng 11/2019



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Thực trạng ngân sách nhà nước và một số khuyến nghị.
ThS. Hồ Ngọc Tú
 
7- Để tăng cường thu hút FDI chất lượng cao từ EU.
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
11- Đo lường mức độ cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam.
Lê Anh Tuấn
 
19- Xung đột lợi ích giữa bên thuê và bên nhận thế chấp tài sản: Góc nhìn từ 
thực tiễn.
ThS. Nguyễn Thùy Dương,
TS. Bùi Đức Giang
 
21- Nghiên cứu quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán qua thiết bị di động của khách hàng trên địa bàn Hà Nội.
TS. Phan Hữu Nghị,
ThS. Đặng Thanh Dung
 
28- Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam - 
Dấu ấn tuổi 20.
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Xây dựng chỉ số giá nhà ở - Nghiên cứu thực nghiệm tại thành phố Hồ Chí Minh.
PGS., TS. Nguyễn Ngọc Vinh
 
34- Thuật ngữ “Vị thế” trong học thuật và nghiên cứu về tài chính: Lịch sử, thảo luận và đề xuất phương án ứng dụng.
TS. Phan Trần Trung Dũng
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt tại thị trường nông nghiệp, nông thôn.
 
41- Nhìn lại chặng đường "chung tay xây dựng nông thôn mới" của hệ thống ngân hàng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Trần Quang Hổ,
Trần Thị Ánh Ly
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
45- Tín dụng chính sách xã hội: Tiếp sức dân no ấm, gìn giữ phên dậu Tổ quốc.
 
48- 5 năm triển khai Chỉ thị số 40-CT/TW ở Thái Bình: Những chuyển biến tích cực trong hoạt động tín dụng chính sách.
Phương Linh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
51- Kinh nghiệm quốc tế về giảm thiểu tổn thất do tin đồn thất thiệt trong hoạt động ngân hàng.
Nguyễn Hồ Thảo Nguyên,
Hồ Nguyên Phương,
Nguyễn Thị Kim Oanh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
54- Đón vua hay đón Bác.
 
VĂN HÓA - XÃ HỘI
 
55- Cảm xúc.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?