TCNH số 21 tháng 11/2021
11/11/2021 2.625 lượt xem
MỤC LỤC TCNH SỐ 21 THÁNG 11 NĂM 2021

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
02- Tác động của nợ hộ gia đình đến ổn định tài chính vĩ mô.
TS. Đỗ Thị Hà Thương,
ThS. Phan Minh Anh,
ThS. Nguyễn Huy Toàn
 
10- Phối hợp chính sách tài khóa - tiền tệ trước ảnh hưởng của dịch Covid-19.
ThS. Hồ Ngọc Tú
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Pháp luật về kiểm soát giao dịch có khả năng tư lợi trong hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần.
TS. Phan Phương Nam
 
22- Nghiệp vụ đầu tư, kinh doanh chứng khoán và phân loại chứng khoán trong quá trình hạch toán tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Huỳnh Thị Hương Thảo,
ThS. Hoàng Đình Dũng
 
THỰC TIỄN  - KINH NGHIỆM
 
26- Kinh doanh quốc tế - chuyên ngành phát triển vững mạnh.
GS., TS. Nguyễn Văn Tiến
 
31- Thực trạng tín dụng xanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc,
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
36- Agribank không ngừng nỗ lực đồng hành, hỗ trợ hàng triệu phụ nữ Việt Nam nâng cao quyền năng kinh tế và làm chủ cuộc sống.
Trang Ngô
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
39- Kết quả thực hiện Chỉ thị số 40-CT/TW trên miền đất võ Bình Định.
Nguyễn Uyên Dư
 
41- Nâng cao hiệu quả vốn tín dụng chính sách xã hội, đẩy mạnh giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
ThS. Nguyễn Văn Hân
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Triển khai ngân hàng số - Kinh nghiệm quốc tế và bài học thực tiễn Việt Nam.
TS. Đặng Hoài Linh
 
51- Chống biến đổi khí hậu - Vai trò của các ngân hàng trung ương tại châu Á.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
54- Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ của các nước trên thế giới nhằm ứng phó với đại dịch Covid-19 và hàm ý chính sách.
ThS. Nguyễn Thiện Đức
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Ai có trách nhiệm trồng người.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?