TCNH số 21 tháng 11/2019
04/12/2019 5.730 lượt xem
Mục lục Tạp chí Ngân hàng số 21 phát hành tháng 11/2019


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Cần một giải pháp tổng thể trong kiểm soát an toàn môi trường sinh thái.
PGS., TS. Nguyễn Trọng Tài,
ThS. Nguyễn Kim Oanh
 
7- Ngân hàng trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
Hồ Nguyên Phương, 
Nguyễn Việt Trung
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Hiệu ứng ngưỡng quy mô trong tác động của đa dạng hóa thu nhập tới lợi nhuận ngân hàng thương mại - Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam.
Lê Đồng Duy Trung
 
21- Cải cách hoạt động thông tin tín dụng góp phần nâng chỉ số tiếp cận tín dụng của Việt Nam.
Anh Tuấn
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
22- Thanh khoản thị trường tài chính Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Lại Thị Thanh Loan
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
29- Chủ lực trong đầu tư phát triển “Tam nông”.
Viết Chung
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
32- Hiệu quả của tín dụng chính sách xã hội góp phần thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
TS. Trần Hữu Ý,
Đinh Quang Hưng
 
39- Tiếp nối những ngọn lửa hồng ấm nghĩa tình.
Việt Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
42- Chính sách an toàn vĩ mô của một số quốc gia và đề xuất đối với Việt Nam.
TS. Đoàn Thị Thanh Hương,
ThS. Vũ Mai Chi
 
50- Kinh nghiệm quốc tế trong sử dụng các loại hình truyền thông mới và khuyến nghị cho Việt Nam.
Nguyễn Minh Phương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
53- Phải lắng nghe ý kiến quần chúng.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?