TCNH số 19 tháng 10/2022
11/10/2022 1.182 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 19 THÁNG 10/2022
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ

 
3- Phát huy tính bổ sung các lợi thế để tối đa hóa lợi ích thương mại nông sản xuất khẩu Việt Nam trong giai đoạn mới. 
PGS., TS. Nguyễn Thường Lạng
 
10- Ngành Ngân hàng chủ động triển khai chính sách hỗ trợ lãi suất đồng bộ, thống nhất từ Trung ương đến địa phương.
Hạ Lan
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Tiền di động - Một năm nhìn lại.
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao
Phùng Thị Hoàng An
 
23- Tác động của độ bảo mật tới ý định sử dụng ngân hàng di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
GS., TS. Hà Nam Khánh Giao
 
31- Phát triển tài khoản thanh toán cá nhân nhằm thúc đẩy tài chính toàn diện ở Việt Nam hiện nay.
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
36- Agribank Chi nhánh Hà Tĩnh II “đỡ đầu” nông dân làm giàu từ nông nghiệp.
Nguyễn Thu

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
38-Tín dụng chính sách xã hội mang nhiều giá trị đến với người nghèo tỉnh Cao Bằng.
Hà Minh Phương
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
42- Tiền kỹ thuật số của ngân hàng trung ương: Kinh nghiệm thế giới và bài học đối với Việt Nam. 
Hoàng Thị Thanh Thúy,
Vũ Thị Hải Anh,
Nguyễn Minh Sáng 
 
50- Phát triển kinh tế xanh: Kinh nghiệm quốc tế và bài học đối với Việt Nam.
ThS. Đoàn Thị Cẩm Thư
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Bác Hồ chọn Phó Thủ tướng.
 
TIN TỨC 

 
TABLE OF CONTENS No 19 - 10/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Promoting the complementarity of advantages to maximize the benefits of exporting Vietnam’s agricultural products in a new period.
Assoc Prof., PhD. Nguyen Thuong Lang
 
10- The banking industry proactively takes action in implementing the interest rate assistance policy synchronously, unifiedly from the central level to local one.
Ha Lan
 
BANKING TECHNOLOGY
 
16- Mobile-Money: One year looking back.
Assoc Prof., PhD. Ha Thi Thieu Dao,
Phung Thi Hoang An
 
23- Impacts of security on customer behavioral intentions to use mobile banking in Ho Chi Minh City
Prof., PhD. Ha Nam Khanh Giao 
 
31- Developing individual payment accounts to promote financial inclusion in Vietnam today.
PhD. Nguyen Canh Hiep
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
36- Agribank Ha Tinh II supports farmers to get richness from agricultural business in the area.
Nguyen Thu

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
38- Social policy credit plays a key role in helping the poor to get out of poverty sustainably in Cao Bang province.
Ha Minh Phuong 
 
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
42- The central bank digital currency: World’s experience, lessons for Vietnam
Hoang Thi Thanh Thuy,
Vu Thi Hai Anh,
Nguyen Minh Sang
 
50- Developing the green economy: International experience and lessons learned for Vietnam.
Doan Thi Cam Thu
 
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Uncle Ho chooses Deputy Prime Minister.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?