TCNH số 19 tháng 10/2021
12/10/2021 3.276 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 19 THÁNG 10/2021

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Kinh tế phi chính thức ở Việt Nam và hàm ý chính sách.
TS. Vũ Trường Sơn
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Hoàn thiện pháp luật nhằm thúc đẩy chuyển đổi số trong thanh toán không dùng tiền mặt ở Việt Nam.
TS. Bùi Hữu Toàn
 
12- Khả năng tạo thanh khoản của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2007 - 2020 và hàm ý chính sách.
Phạm Thị Thanh Xuân,
Nguyễn Thị Mỹ Linh,
Chu Thị Thanh Trang,
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
 
21- Xử phạt vi phạm hành chính trong bảo mật thông tin khách hàng hiện nay và hướng hoàn thiện.
TS. Nguyễn Thị Kim Thoa
 
25- Tài chính toàn diện - Giải pháp đáp ứng nhu cầu về vốn tín dụng trong tiếp cận nhà ở xã hội.
ThS. Võ Thị Mỹ Hương
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
30- Cải thiện áp lực vốn cho doanh nghiệp bất động sản.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
33- Hỗ trợ doanh nghiệp trong bối cảnh đại dịch Covid-19 tại Việt Nam dưới khía cạnh chính sách, pháp luật về tín dụng ngân hàng.
ThS. Trần Linh Huân
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank đưa dịch vụ ngân hàng đến từng hộ dân.
Nguyên Vũ
 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Trên những cung đường phát triển.
Việt Hải 
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
46- BIDV - Hướng đi đúng tạo sự chuyển biến mạnh mẽ.
TS. Nguyễn Thị Kim Thanh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
49- Chính sách tiền tệ của Mỹ trong giai đoạn đại dịch Covid-19 và một số khuyến nghị đối với Việt Nam.
TS. Trần Thị Vân Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Bác Hồ với Hà Nội những ngày đầu giải phóng.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?