TCNH số 19 tháng 10/2020
15/10/2020 10.365 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 19/2020
 



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Quản lý ngoại hối đối với giao dịch vãng lai tại Việt Nam trong điều kiện phát triển nền kinh tế số.
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anhvà nhóm nghiên cứu
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
11- Đo lường rủi ro danh mục cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Nguyễn Bích Ngân
 
18- Nhân tố tác động đến tăng trưởng tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
Nguyễn Văn Thọ,
Nguyễn Ngọc Linh
 
26- Diễn đàn Toàn cảnh ngân hàng Việt Nam 2020: “Tái cơ cấu, xử lý nợ xấu: Kết quả và chính sách”.
Đức Thuận,
Đặng Anh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
32- Agribank đẩy mạnh tín dụng tiêu dùng và các sản phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích góp phần đẩy lùi tín dụng đen.
Nhật Minh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
34- Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Cư M’Gar với việc thực hiện “Nhiệm vụ kép”.
Phúc Tiên
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
36- Các rủi ro của nền kinh tế và thị trường tài chính toàn cầu trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
TS. Nguyễn Đình Trung
 
41- Phòng chống rửa tiền trong lĩnh vực tài chính ngân hàng: Kinh nghiệm của Singapore và bài học đối với Việt Nam.
PGS., TS. Đặng Thị Nhàn,
Vương Phương Linh
 
47- Có hay không khả năng Fed đưa lãi suất về âm?
Nguyễn Thanh Tùng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
51- Công tác dân vận góp phần xây dựng Đảng bộ Cơ quan Ngân hàng Trung ương trong sạch, vững mạnh.
Việt Bảo
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?