TCNH số 18 tháng 9/2022
27/09/2022 2.096 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 18 THÁNG 9/2022
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
 
3- Thực trạng kinh tế vĩ mô Việt Nam 8 tháng đầu năm và triển vọng những tháng cuối năm 2022. 
PGS., TS. Tô Ngọc Hưng
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
7- Ngành Ngân hàng phát triển thanh toán không dùng tiền mặt - Những đóng góp tích cực trong công cuộc phòng, chống tham nhũng tại Việt Nam. 
ThS. Nguyễn Thị Thúy Nga
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
11- Các yếu tố nội tại ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Đỗ Thị Hà Thương,
Phạm Tuấn Phát,
Đặng Thanh Phương Ngọc 
 
19- Mối quan hệ giữa quy mô và hiệu quả tài chính các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Lê Hà Diễm Chi
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
26- Nâng cao hiệu quả công tác phòng ngừa tranh chấp đầu tư quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng.
Tạ Quang Đôn,
Thái Lan Anh,
Đào Trần Thùy An

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
33- Dòng chảy tín dụng trên vùng "cửa ngõ" kinh tế.
Hải Hưng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
36- Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong cho vay thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn ở các xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. 
PGS., TS. Trương Đông Lộc,
ThS. Trần Thanh Tuấn,
 ThS. Trần Việt Thanh Trúc
 
44- Chương trình tín dụng chính sách: 20 năm phát huy hiệu quả.
Trâm Anh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Các chính sách về tài chính các-bon ở Canada và khuyến nghị đối với Việt Nam. 
Trần Nguyễn Phước Thông 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
55- Bác Hồ đóng phim.
 
TIN TỨC 


 
TABLE OF CONTENS No 18 - 9/2022

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Vietnamese economy in first 8 months year 2022 and its prospect in late months of the year 2022
Assoc Prof., PhD. To Ngoc Hung
 
CENTRAL BANKING
 
7- The banking industry pushes development of non-cash payment positively contributing to the fight against corruption in Vietnam.
Nguyen Thi Thuy Nga
 
BANKING TECHNOLOGY
 
11- Internal factors affecting dividend policy of Vietnamese commercial banks.
PhD. Do Thi Ha Thuong,
Pham Tuan Phat,
Dang Thanh Phuong Ngoc
 
19- Relationship between size and finance performance of Vietnamese commercial banks.
PhD. Le Ha Diem Chi
 
BUSINESS WITH BANKS
 
26- Enhancing the effectiveness in preventing international investment disputes in the banking sector.
Ta Quang Don,
Thai Lan Anh,
Dao Tran Thuy An
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
33- Credit stream in the economic “gateway” area.
Hai Hung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
36- Determinants of the credit risk of group - based lending in new rural communes in Hau Giang province.
Assoc Prof., PhD. Truong Dong Loc,
Tran Thanh Tuan,
Tran Viet Thanh Truc
 
44- Policy credit programs: 20 years of effective promotion.
Tram Anh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Carbon finance policies in Canada and recommendations for Vietnam.
Tran Nguyen Phuoc Thong
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
55- Uncle Ho plays a movie.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?