TCNH số 17 tháng 9/2021
15/09/2021 3.705 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 17/2021


 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Kinh tế tuần hoàn: Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
TS. Nguyễn Đình Đáp
 
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
10- Đảng bộ cơ quan Ngân hàng Trung ương hoàn thành tốt nhiệm vụ trước diễn biến phức tạp của đại dịch Covid-19.
Trần Việt Bắc,
Tô Thị Linh
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Ứng dụng ma trận Tows trong việc xây dựng trải nghiệm khách hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Vũ Hồng Thanh,
ThS. Trần Thị Lan Hương
 
21- Định hướng hoàn thiện quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng trong điều kiện luật xử lý vi phạm hành chính đã được sửa đổi, bổ sung.
ThS. Võ Thị Mỹ Hương
 
26- Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trước xu hướng chuyển đổi số.
TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh
 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
32- Sử dụng kết hợp hai phương pháp PCA - DEA trong lựa chọn danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán.
TS. Phạm Thị Mai Anh

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Agribank Kon Tum thực hiện tốt việc hỗ trợ lãi suất đối với khách hàng bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19.
Hồng Hoa

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Hiệu quả tín dụng chính sách ở Gia Lai.
Đông Dư

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
47- Đảm bảo quyền kinh tế của phụ nữ thông qua thúc đẩy tài chính toàn diện theo kinh nghiệm một số nước và Việt Nam.
ThS. Lưu Minh Sang,
ThS. Nguyễn Ngọc Phương Hồng

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Bác Hồ: “Đi công tác thì cốt công việc”*.
 
 
TIN TỨC
 
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?