TCNH số 17 tháng 9/2019
14/10/2020 7.612 lượt xem
Tạp chí Ngân hàng số 17 phát hành tháng 9/2019


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
Nghiên cứu thực nghiệm về tác động của tín dụng tới tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
PGS., TS. Trương Quốc Cường,
TS. Phạm Mạnh Hùng,
ThS. Nguyễn Minh Phương
 
Trái phiếu xanh: Việt Nam trong nỗ lực bắt nhịp với kỷ nguyên tài chính xanh toàn cầu. 
ThS. Quản Thu Trang
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
Xây dựng hệ sinh thái số dịch vụ ngân hàng bán lẻ - Hướng đi mới cho các ngân hàng tại Việt Nam.
ThS. Vũ Hồng Thanh
 
Big Data và ứng dụng trong hoạt động ngân hàng.
Trương Thị Hoài Linh,
Lê Thị Như Quỳnh
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
Chứng khoán hóa các khoản vay: Những vấn đề cần cân nhắc.
TS. Trần Thị Vân Anh
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
Hoạt động ngân hàng tỉnh Đắc Lắc: Hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn tín dụng. 
Mai Lâm
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN 
NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
Chung tay phát triển bền vững kinh tế biển.
Viết Chung
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
Chỉ thị 40-CT/TW của ban Bí thư thực hiện hóa ước mơ thoát nghèo trên cao nguyên Lâm Đồng.
Mai phương
 
Bước đột phá từ tư duy chính sách ở Lào Cai.
CTV
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
Quỹ đầu tư quốc gia: Lợi ích và rủi ro.
TS. Đinh Bảo Ngọc
 
Kinh tế phi chính thức của Việt Nam và các quốc gia châu Á: Ước tính quy mô bằng phương pháp MINIC.
TS. Phạm Thị Bích Duyên,
ThS. Nguyễn Thái Hòa
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, 
ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
Những người nấu ăn cho Bác.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?