TCNH số 16 tháng 8/2020
15/10/2020 10.915 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 16/2020
 


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Lựa chọn tài trợ cho chính sách tài khóa trong bối cảnh Covid-19.
TS. Trần Hùng Sơn,
ThS. Trần Thanh Thúy Ngọc
 
8- Tác động của dịch bệnh Covid-19 đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam và đề xuất giải pháp ứng phó của ngành Ngân hàng.
ThS. Phạm Phương Anh
 
HƯỚNG TỚI KỶ NIỆM 70 NĂM THÀNH LẬP NGÂN HÀNG VIỆT NAM
 
13- Xây dựng và hoàn thiện khuôn khổ pháp luật Ngân hàng Việt Nam.
Vũ Thế Vậc
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
18- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng ví di động và mô hình đề xuất cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Minh Sáng,
ThS. Lê Hoàng Long,
ThS. Dương Hương Giang,
 
25- Khuôn khổ pháp lý chung về bảo lãnh nhìn từ thực tiễn cấp tín dụng có bảo đảm.
TS. Bùi Đức Giang
 
30- Bảo đảm an toàn, bí mật thông tin khách hàng trong ngân hàng điện tử tại Việt Nam - Nhìn từ góc độ pháp lý.
Nguyễn Thị Kim Thoa
 
34- Các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của nông hộ nuôi tôm: Minh họa trường hợp cụ thể tại huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
Bùi Văn Trịnh,
Nguyễn Huỳnh Ngọc Khanh
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
43- Agribank - Đồng hành vượt khó cùng khách hàng thời Covid. 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
45- Vươn lên làm giàu từ nguồn vốn ưu đãi.
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
47- Vietcombank Nhơn Trạch - Chặng đường hoạt động đầy tự hào.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
50- Chính sách tiền tệ trong bối cảnh Covid-19 ở một số nước phát triển và Việt Nam.
TS. Bùi Duy Hưng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
55- Bác Hồ trong lòng đồng bào Tây Bắc.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?