TCNH số 15 tháng 8/2021
12/08/2021 5.805 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 15/2021



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Vắc-xin Covid-19: Vai trò của Nhà nước và chương trình tiêm phòng quốc gia.
PGS., TS. Nguyễn Hồng Nga, 
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
 
9- Đề  xuất thuế carbon đối với hàng hóa nhập khẩu ở các nước thành viên Liên minh châu Âu và tác động đến kinh tế thương mại Việt Nam.
ThS. Hồ Ngọc Tú 

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Các biện pháp xử lý tài sản bảo đảm trong thực tế cấp tín dụng.
Luật sư Trần Quang Vinh
 
18- Nâng cao chất lượng thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân - Góc nhìn từ phía các quy định kết nạp và quản lý thành viên.
PGS., TS. Mai Thanh Quế,
TS. Trần Thanh Long 
 
24- Hoạt động cho vay ưu đãi bảo vệ môi trường tại Việt Nam: Thực trạng và một số khuyến nghị.
ThS. Dương Thị Phương Anh, 
ThS. Lê Hải Lâm
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
32- Agribank An Giang: Tạo động lực phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn.
ThS. Trần Trọng Triết 
 
38- Agribank hướng tới hình ảnh ngân hàng phục vụ “Tam nông” hiện đại và chuyên nghiệp.
Anh Thư

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI 
 
40- Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Ngãi: Quyết vượt khó, dốc toàn lực giúp dân thoát nghèo.
Đông Dư

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
43- Phát triển kinh tế số ở Trung Quốc và kinh nghiệm đối với Việt Nam.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
50- Những nhân tố ảnh hưởng đến mức xếp hạng tín nhiệm quốc gia: Nghiên cứu tại các nước Asean đang phát triển và các nước phát triển.
TS. Lâm Thanh Phi Quỳnh,
ThS. Nguyễn Đăng Khoa, 
ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Cờ của ta phải bằng cờ các nước.

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

79.300

81.300

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

79.300

81.300

Vàng SJC 5c

79.300

81.320

Vàng nhẫn 9999

68.500

69.750

Vàng nữ trang 9999

68.400

69.250


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,590 24,960 26,123 27,556 30,490 31,787 158.88 168.16
BIDV 24,645 24,955 26,329 27,558 30,623 31,921 159.49 167.99
VietinBank 24,545 24,965 26,353 27,648 30,916 31,926 160.45 168.4
Agribank 24,610 24,955 26,298 27,570 30,644 31,779 159.81 167.89
Eximbank 24,580 24,970 26,426 27,196 30,846 31,746 161.32 166.02
ACB 24,590 24,990 26,466 27,124 30,989 31,632 160.93 166.09
Sacombank 24,585 24,945 26,552 27,112 31,086 31,598 161.79 166.8
Techcombank 24,616 24,959 26,918 27,538 30,506 31,826 157.09 169.49
LPBank 24,400 25,100 26,147 27,684 30,958 31,917 159.21 170.66
DongA Bank 24,640 24,990 26,440 27,130 30,860 31,710 159.00 166.20
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?