TCNH số 14 tháng 7/2022
26/07/2022 4.431 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 14 THÁNG 7/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Lạm phát năm 2022 và một số biện pháp kiểm soát lạm phát.
ThS. Vũ Huyền Trang
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG  TRUNG ƯƠNG
 
10- Vai trò của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong phòng, chống tín dụng đen và tội phạm công nghệ cao trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng.
TS. Đỗ Đức Hồng Hà
 
15- Mô hình đánh giá tác động của các công cụ chính sách tiền tệ trong điều kiện điều hành theo khối lượng tại Việt Nam.
Dương Thị Thanh Bình,
Vũ Mai Chi
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
22- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng quy trình chuyển đổi số tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Khúc Thế Anh,
Nguyễn Thị Phương Anh,
Tạ Thị Minh Hằng, Cao Nguyễn Ly Ly
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
32- Agribank - khẳng định vai trò chủ lực đầu tư “Tam nông”.
Thanh Huyền

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
35- Nhọc nhằn gieo no ấm giữa lòng cao nguyên đá.
Việt Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
38- Sự phát triển của tín dụng công nghệ và tác động đến bất bình đẳng thu nhập.
TS. Phạm Thị Thanh Xuân,
PGS., TS. Nguyễn Đức Trung,
Phạm Công Thanh 
 
49- Thực thi chính sách tiền tệ - tín dụng trong bối cảnh đại dịch: Nghiên cứu các nền kinh tế mới nổi.
TS. Phạm  Đức Anh,
ThS. Nguyễn Nhật Minh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Nhân cách Bác Hồ.
 
TIN TỨC 
 
TABLE OF CONTENS No 14 - 7/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Inflation 2022 and some solutions for controlling inflation.
Vu Huyen Trang 
 
CENTRAL BANKING 
 
10- Role of the State Bank of Vietnam in preventing the black credit and high-tech crimes in the monetary and credit sectors.
PhD. Do Duc Hong Ha
 
15- A model for assessing the impact of monetary policy tools in the context of conducting a monetary policy by quantitative in Vietnam
Duong Thi Thanh Binh,
Vu Mai Chi
 
BANKING TECHNOLOGY
 
22- Investigation on factors affecting the quality of digital transformation process at Vietnamese commercial banks
PhD. Khuc The Anh, 
Nguyen Thi Phuong Anh, 
Ta Thi Minh Hang, Cao Nguyen Ly 

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
32- Agribank - Confirming the mainstay role of "Tam nong" investment.
Thanh Huyen
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
35- Attempting to ensure social security in the rocky plateau.
Viet Hai
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
38- The development of fintech credit and it’s impact to income inequality.
PhD. Pham Thi Thanh Xuan,
Assoc Prof., PhD. Nguyen Duc Trung,
Pham Cong Thanh
 
49- Conducting monetary and credit policies in the context of Covid-19 pandemic: A survey in emerging economies.
PhD. Pham Duc Anh,
Nguyen Nhat Minh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Uncle Ho’s personality.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?