TCNH số 14 tháng 7/2021
27/07/2021 5.687 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 14/2021


 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Phát triển tài chính toàn diện hướng tới ổn định tài chính tại Việt Nam.
PGS., TS. Lê Thị Diệu Huyền
 
 
8- Bảo vệ và phục hồi các hệ sinh thái biển cho phát triển bền vững.
TS. Nguyễn Đình Đáp,
ThS. Đoàn Thị Minh Phượng

 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
12- Nâng cao chất lượng thông tin tín dụng trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
Phương Linh
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Hoàn thiện pháp luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam hiện nay.
TS. Hà Lệ Thủy
 
23- Quy định hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của Quỹ tín dụng nhân dân - Một số vấn đề đặt ra và khuyến nghị.
TS. Nguyễn Thị Kim Thanh


 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
27- Hệ thống đổi mới sáng tạo quốc gia và vai trò trung tâm của doanh nghiệp. 
TS. Nguyễn Hải Đăng
 
36- Một số yếu tố ảnh hưởng tới cơ chế quản lý quỹ bảo hiểm tiền gửi.
Tuấn Hưng


 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp tuần hoàn.
Tuấn Minh
 

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tín dụng chính sách xã hội góp phần giảm nghèo bền vững và thúc đẩy tài chính toàn diện tại Việt Nam.
ThS. Trần Minh Hiếu,
ThS. Phạm Thanh An
 

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
51- Bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực tín dụng tiêu dùng - Kinh nghiệm Úc và bài học cho Việt Nam.
TS. Trần Thị Quang Hồng
 

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ.

 
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
60- Công đoàn Ngân hàng Việt Nam chung tay cùng cả nước phòng, chống dịch Covid-19.
Duyên Nguyễn
 
 
TIN TỨC
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?