TCNH số 14 tháng 7/2020
14/10/2020 11.611 lượt xem
 

MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 14 /2020


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Mục tiêu và động lực phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
TS. Nguyễn Minh Phong,
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
6- Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong giai đoạn hậu đại dịch Covid-19.
TS. Đặng Hoài Linh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô đến sự phát triển bền vững của ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Ngô Thu Giang,
ThS. Phạm Hiền Lương,
TS. Đặng Anh Tuấn
 
19- Tăng trưởng tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2009 - 2019.
Nguyễn Văn Thọ,
Nguyễn Ngọc Linh
 
23- Tính bền vững của các hoạt động tài chính vi mô tại Việt Nam.
PGS., TS. Trương Quang Thông,
ThS. Phan Thanh Bình
 
30- Kiểm định nhân tố tác động đến kết quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam theo mô hình Camel.
TS. Nguyễn Hồng Yến
 
34- Quản trị dữ liệu trong ngân hàng và gợi ý cho Việt Nam.
ThS. Lại Thị Thanh Loan
 
39- Bàn về pháp luật phòng, chống rửa tiền sử dụng công nghệ cao.
ThS. Nguyễn Thúy Ngọc
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
45- Agribank - Thấu hiểu nông dân với thẻ thấu chi.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
48- Phát huy sức mạnh toàn hệ thống chính trị - xã hội cùng chung tay giảm nghèo bền vững.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Kinh tế thế giới 6 tháng đầu năm 2020 và xu thế điều chỉnh chính sách tiền tệ ở các nước.
TS. Lê Thị Thùy Vân
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Bữa cơm quý giá nhất.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?