TCNH số 12 tháng 6/2021
23/06/2021 6.420 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 12/2021



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Để hỗ trợ doanh nghiệp “biến nguy thành cơ”…!
TS. Nguyễn Minh Phong

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Thực trạng áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam và một số khuyến nghị. 
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh,
Nguyễn Thị Lý,
Lại Thu Hằng
 
14- Áp dụng mô hình COSO trong hoạt động kiểm soát, kiểm toán Quỹ tín dụng nhân dân.
ThS. Trương Hồng Quang

 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
21- Đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam dưới tác động của đại dịch Covid-19 và một số khuyến nghị.
TS. Trịnh Thị Phan Lan

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
25- Giải pháp tiếp cận tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam.
ThS. Nguyễn Quốc Hưng
 
30- Mua trái phiếu dài hạn - Một cơ sở để Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam tham gia sâu vào tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng.
Việt Hưng

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
32- Agribank: Chủ động, quyết tâm, sáng tạo trong phòng, chống dịch Covid-19.
Phạm Linh

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
35- Chuyển tải kịp thời vốn chính sách trong mùa dịch Covid-19.
Việt Hải

 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
37- Thực trạng triển khai ngân hàng số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
ThS. Võ Minh
 
42- Hệ thống ngân hàng Tây Ninh đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
ThS. Đào Văn Công
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
46- Phát triển thị trường phái sinh hàng hóa tại Trung Quốc và một số kinh nghiệm đối với Việt Nam.
TS. Mai Hương Giang 
 
50- Cơ chế quản lý thử nghiệm có kiểm soát đối với dịch vụ tài chính - Kinh nghiệm của một số quốc gia và khuyến nghị cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Tường Vân

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Học tập và làm theo tư tưởng, phong cách báo chí Hồ Chí Minh.
Hà Lam

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?