TCNH số 11 tháng 6/2022
14/06/2022 4.420 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 11 THÁNG 6/2022
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Chi ngân sách cho hoạt động tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của 
Nhà nước: Thực trạng và khuyến nghị.
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
10- Nâng cao chất lượng hoạt động kiểm toán nghiệp vụ thanh tra, giám sát tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Trương Hồng Quang
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Nghiên cứu thực nghiệm về sử dụng ngân hàng di động tại Thành phố Hồ Chí Minh bằng mô hình chấp nhận công nghệ.
PGS., TS. Hà Nam Khánh Giao
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
22- Giải pháp tăng hiệu quả bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam.
TS. Lại Thị Thanh Loan
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
28- Agribank Kon Tum chủ động và tích cực đồng hành cùng doanh nghiệp phát triển thương hiệu Sâm Ngọc Linh.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
30- Miền Trung và Tây Nguyên: Cần những đột phá mới trong triển khai tín dụng chính sách xã hội.
Văn Hưng Yên
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
34- Bảo vệ người tiêu dùng tài chính: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam.
TS. Phạm Minh Tú
 
42- Vai trò của SWIFT trong hoạt động thanh toán quốc tế và các kịch bản cho hệ thống thanh toán của Nga khi bị loại khỏi SWIFT.
Vũ Thị Hải Minh
Đoàn Thanh Hà
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
53- Học tập phong cách nói và viết của Bác Hồ qua những chuyện kể. 
Phạm Thị Nga
 
TIN TỨC



TABLE OF CONTENS No 11 - 6/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The state budget expenditures for investment credit and export credit: Current situation and recommendations.
PhD. Nguyen Canh Hiep
 
CENTRAL BANKING
 
10- Enhancing the auditing quality of the inspection and supervision activities at the State Bank of Vietnam.
Truong Hong Quang
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- An empirical investigation of mobile banking adoption in Ho Chi Minh city using technology acceptance model.
Assoc Prof., PhD. Ha Nam Khanh Giao
 
BUSINESS WITH BANKS
 
22- Solutions for improving the credit guarantee efficiency to Vienamese small and medium enterprises.
PhD. Lai Thi Thanh Loan
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
28- Agribank - Kon Tum branch actively and positively accompanies with businesses in developing Ngoc Linh 
Ginseng trademark.
Huong Giang

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
30- Need breakthroughs in implementing the credit for social policies in the Central and the Central Highlands of Vietnam.
Van Hung Yen
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
34- Protecting financial consumers: International experiences and some recommendations. 
PhD. Pham Minh Tu
 
42- The role of SWIFT in international payments and scenarios for Russia's payment system after being excluded from the SWIFT.
Vu Minh Hai
Doan Thanh Ha
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
53- Learning Uncle Ho’s talking and writing styles by stories.
Pham Thi Nga
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?