TCNH số 10 tháng 5/2020
14/10/2020 11.773 lượt xem
 
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 10 /2020


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Tác động của dịch bệnh Covid-19 đến cung, cầu và trung gian tài chính.
TS. Bùi Duy Hưng
 
6- Kịch bản nào đặt ra đối với nền kinh tế, ngân hàng và khách hàng trong giai đoạn tới.
TS. Tôn Thanh Tâm
 
13- Tác động xã hội của dịch Covid-19.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
18- Thí điểm tiền di động - Các vấn đề cần quan tâm.
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao,
Phạm Thị Dung
 
26- Giải pháp chuyển dịch cơ cấu thu nhập của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam theo hướng gia tăng tỷ trọng thu nhập dịch vụ.
ThS. Lê Hoàng Tùng
và nhóm nghiên cứu
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
35- Phát triển Bancassurance tại Việt Nam - Một số giải pháp.
ThS. Phạm Xuân Hòe,
ThS. Lê Phú Lộc
 
38- Hướng dẫn của ICC về tác động của Covid-19 đối với các giao dịch tài trợ thương mại tuân thủ các quy tắc ICC.
Nguyễn Hữu Đức
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
45- Agribank “tiếp sức” nguồn vốn giúp nông dân đổi đời.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
47- Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Gia Lai hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
49- Sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa ở Việt Nam trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 - Một vài quan sát từ Hoa Kỳ và các quốc gia.
Hoàng Thị Lan Hương,
Đào Anh Tuấn
 
53- Quản lý nhà nước về nợ xấu - Kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam.
ThS. Phạm Phú Thái
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Hình ảnh cao đẹp của Bác Hồ trong chiến dịch biên giới năm 1950.
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
61- Công đoàn Ngân hàng Việt Nam: Hướng tới kỷ niệm 70 năm ngày thành lập Ngành.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?