TCNH số 09 tháng 5/2021
19/05/2021 7.261 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 9/2021

 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Nhận thức mới trong văn kiện Đại hội XIII của Đảng về phát triển kinh tế. 
TS. Nguyễn Minh Phong

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Xu hướng tích hợp các dịch vụ tài chính: Lý thuyết đến thực tiễn tại một sốquốc gia và khuyến nghị đối với Việt Nam.
PGS., TS. Đào Minh Phúc
TS. Vũ Mai Chi
 
16- Quan hệ giữa quản trị công ty trong ngân hàng với hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
ThS. Nguyễn Vĩnh Hưng,
ThS. Phan Minh Anh,
TS. Đào Thị Huyền Anh,
ThS. Nguyễn Huy Toàn,
ThS. Nguyễn Thị Lan Chi
 
27- Thách thức đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam trong chuyển đổi số.
TS. Lương Văn Hải

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
35- Hành lang pháp lý về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhìn từ thực tiễn.
TS. Bùi Đức Giang

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank sẵn sàng bứt phá cho nấc thang phát triển vươn tầm nông thôn mới kiểu mẫu của Việt Nam.
Phạm Tuấn

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Sử dụng hiệu quả vốn tín dụng chính sách tại tỉnh Kon Tum.
Nguyễn Văn Chiến
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ

 
47- Đại dịch Covid-19 đã khiến làn sóng nợ thứ tư trở nên nguy hiểm và rủi ro hơn
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
52- Phát triển kinh tế số ASEAN: Thực trạng và giải pháp.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Bác Hồ về thăm làng Bưởi ngày bầu cử Quốc hội đầu tiên.
 
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.600

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.600

83.800

Vàng SJC 5c

81.600

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.600

76.500

Vàng nữ trang 9999

74.500

75.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,840 25,210 25,979 27,404 30,388 31,680 158.15 167.39
BIDV 24,900 25,210 26,203 27,415 30,548 31,831 158.92 167.39
VietinBank 24,820 25,240 26,238 27,533 30,851 31,861 159.86 167.81
Agribank 24,830 25,180 26,104 27,377 30,482 31,615 158.96 166.90
Eximbank 24,830 25,220 26,288 27,038 30,716 31,593 160.73 165.32
ACB 24,870 25,250 26,372 27,023 30,957 31,594 160.38 165.49
Sacombank 24,860 25,250 26,466 26,999 31,022 31,540 161.14 166.17
Techcombank 24,887 25,239 26,076 27,427 30,445 31,761 156.36 168.78
LPBank 24,620 25,200 25,957 27,489 30,806 31,749 158.37 169.79
DongA Bank 24,910 25,240 26,310 26,970 30,780 31,600 158.40 165.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?