TCNH số 07 tháng 4/2022
12/04/2022 3.837 lượt xem
 MỤC LỤC SỐ 7 THÁNG 4/2022
 
 ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG - 15 NĂM THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
 
2- Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương: Sơ lược quá trình hình thành, phát triển và một số kết quả nổi bật.
Tô Thị Linh
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
6- Tài chính toàn diện và đói nghèo: Trường hợp ở Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Đức Trung,
TS. Dư Thị Lan Quỳnh
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
13- Hoàn thiện phương pháp đào tạo, 
bồi dưỡng theo năng lực cán bộ, công chức, viên chức tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
ThS. Dương Hải Chi
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
21- Khuôn khổ pháp lý chung về bảo lãnh: Một số lưu ý với ngân hàng khi nhận bảo lãnh.
TS. Bùi Đức Giang
 
28- Luật hóa Nghị quyết số 42/2017/QH14 để giải bài toán xử lý nợ xấu ngân hàng.
ThS. Hoàng Thị Hường
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Tác động kép từ dịch Covid-19 và xung đột Nga - Ukraine đến giá xăng dầu - Giải pháp nào giúp doanh nghiệp phục hồi sản xuất, kinh doanh.
TS. Hà Thị Tuyết Minh

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank góp phần phát huy vai trò của phụ nữ và thúc đẩy bình đẳng giới.
Tuấn Hưng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tín dụng chính sách xã hội mang no ấm đến với người nghèo.
Ngọc Trang
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Cho vay ngang hàng - Phương thức tiếp cận vốn mới cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tương lai. 
TS. Cấn Văn Lực,
NCS., ThS. Phạm Thị Hạnh,
TS. Lại Thị Thanh Loan
 
53- Kinh nghiệm quốc tế về thúc đẩy tài chính toàn diện của tổ chức công đoàn và một số gợi ý cho Công đoàn Ngân hàng Việt Nam.
ThS. Nguyễn Thị Mai Phượng 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Sự kiện Bác thăm Đền Hùng và nói chuyện với Sư đoàn 308.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?