TCNH số 07 tháng 4/2021
13/04/2021 8.224 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 7/2021
 


HƯỚNG TỚI KỶ NIỆM 70 NĂM THÀNH LẬP  NGÂN HÀNG VIỆT NAM
 
2- Sáng tạo - Đổi mới - Khoa học.
GS., TSKH. Nguyễn Duy Gia
 
4- Hệ thống ngân hàng tỉnh Lai Châu  góp phần tích cực vào sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Nguyễn Văn Luận
 
6- Những đóng góp quan trọng của hệ thống ngân hàng tỉnh An Giang sau 35 năm đổi mới.
ThS. Nguyễn Tuấn Dũng
 
11- Hệ thống ngân hàng tỉnh Lào Cai - 30 năm xây dựng và phát triển.
Trương Thanh Xuân
 
14- Hệ thống ngân hàng tỉnh Khánh Hòa - 32 năm đồng hành cùng nền kinh tế địa phương.
Nguyễn Hoài Chiểu
 
20- Tuổi trẻ Ngân hàng Việt Nam viết tiếp bản hùng ca.
Nam Hải

 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
 
24- Kinh tế tuần hoàn - Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam.
Phạm Ngọc Phong,
Nguyễn Thị Ánh Ngọc

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
29- Thực trạng hệ thống pháp luật về giao dịch bảo đảm và những tác động tới quá trình xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng.
Tạ Quang Đôn,
Nguyễn Thị Lương Trà
 
34- Tác động của vốn chủ sở hữu lên khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Lê Văn Hợp
 
40- Tác động của triển khai tín dụng xanh đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Đặng Thị Minh Nguyệt,
TS. Nguyễn Thanh Phương,
Phạm Thành Trung

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN

 
47- Agribank: Hành trình 33 năm xây dựng và phát triển - Vang mãi khúc tự hào.
Tuấn Minh

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
 
50- Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Ngọc Hồi thực hiện hiệu quả vốn tín dụng chính sách.
 Hồng Nguyên

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
 
52- Bảo hiểm vi mô ở một số khu vực trên thế giới và hàm ý chính sách cho Việt Nam.
ThS. Nguyễn Hồ Phương Thảo,
TS. Phạm Thị Thanh Xuân

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Đạo đức người ăn cơm.

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?