MỤC LỤC SỐ 15 THÁNG 7/2022
19/08/2022 2.230 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 15 THÁNG 8/2022

 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Ngành Ngân hàng với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước qua 35 năm đổi mới: Từ lý luận đến thực tiễn.
TS. Đào Minh Tú 
                        
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Hoàn thiện khung pháp lý về quản trị rủi ro tín dụng đối với hoạt động ngoại bảng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
PGS., TS Phạm Thị Hoàng Anh,
ThS. Nguyễn Xuân Cao Cường
 
23- Dự đoán ý định hành vi sử dụng dịch vụ ngân hàng số trong bối cảnh Covid-19: Phân tích mô hình PLS-SEM.
TS. Nguyễn Hoàng Nam, 
ThS. Nguyễn Văn Duy
 
32- Chuyển đổi số ngành Tài chính - Ngân hàng tại Việt Nam trong bối cảnh hậu Covid-19.
ThS. Phan Thị Kim Ngân,
ThS. Trần Linh Huân
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
38- Tài chính toàn diện: Nỗ lực để không ai bị bỏ lại phía sau.
Thái Bảo

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
40- Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Nam: Bền bỉ hành trình cung ứng tín dụng giảm nghèo bền vững.
Minh Ngọc
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
43- Hỗ trợ vay vốn từ Quỹ bảo toàn hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân: Một số bài học kinh nghiệm từ Quỹ ổn định trên thế giới.
TS. Lê Hà Diễm Chi
 
50- Kinh nghiệm quốc tế về xây dựng Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia và bài học cho Việt Nam.
ThS. Cao Hải Vân
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Một giờ với đồng chí Hồ Chí Minh.
 
TIN TỨC 
 
TABLE OF CONTENS No 15 - 8/2022

 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The Vietnam banking industry with the cause of the national industrialization and modernization over the last 35 years of innovation: From rationale to practice.
PhD. Dao Minh Tu

 
BANKING TECHNOLOGY
 
12- Completing the legal framework on credit risk management for off-balance sheet activities at Vietnamese commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh,
Nguyen Xuan Cao Cuong
 
23- Factors affecting behavioural intention to use the digital banking services in the context of Covid-19: Approaching by PLS-SEM model.
PhD. Nguyen Hoang Nam,
Nguyen Van Duy
 
32- Digital transformation in the finance - banking industry of Vietnam in the 
context of post-Covid-19.
Phan Thi Kim Ngan,
Tran Linh Huan

 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
38- Financial inclusion: Attempting to no one be left behind.
Thai Bao
 
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
40- Vietnam Bank for Social Policies - Quang Nam Branch: On the unshakable roadmap in supplying credit to reduce poverty sustainably.
Minh Ngoc
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
43- Supporting loans from the Stabilisation Fund of Vietnam People’s Credit Fund: Lessons learned from 
Stabilisation Fund in the world.
PhD. Le Ha Diem Chi
 
50- International experience in building the National Technology Renovation Fund and lessons learned for 
Vietnam.
Cao Hai Van
 
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE 
 
57- An hour with Comrade Ho Chi Minh.
 
NEWS
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?